Beintza-Labaien
Beintza-Labaien | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
![]() | |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||||
Comarca | Malerreka | ||||||||
Mã bưu chính | 31753 | ||||||||
Gentilé | labaindar | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 27,93 km² | ||||||||
Độ cao | 450 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 258 người 9,57 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Francisco Javier Ochandorena Juanotena 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Beintza-Labaien là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 27,93 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 258 người. Đô thị này nằm ở độ cao 450 m trên mực nước biển.
Dân số
Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
303 | 300 | 296 | 290 | 291 | 279 | 269 | 264 | 268 | 258 | 258 |
Nguồn: Beintza-Labaien et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến địa lý Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|