Arróniz
Arronitz | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||||
Comarca | Tierra Estella | ||||||||
Mã bưu chính | 31243 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 55,19 km² | ||||||||
Độ cao | 560 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 1 135 người 20,9 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Rubén Osés Martínez 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.arroniz.org | ||||||||
Hộp này:
|
Arróniz là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 55,19 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 1135 người.
Đô thị nằm ở độ cao 560 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
1 212 | 1 196 | 1 188 | 1 172 | 1 154 | 1 140 | 1 140 | 1 156 | 1 154 | 1 147 | 1 135 |
Nguồn: Arróniz et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ARRONIZ in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
- Trang mạng chính thức (tiếng Tây Ban Nha)
- Trang mạng tư nhân Lưu trữ 2018-04-25 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
42°35′B 2°05′T / 42,583°B 2,083°T / 42.583; -2.083