Zanthoxylum schinifolium

Zanthoxylum schinifolium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Rutaceae
Chi (genus)Zanthoxylum
Loài (species)Z. schinifolium
Danh pháp hai phần
Zanthoxylum schinifolium
Siebold & Zucc., 1846
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Fagara mantchurica (Benn.) Honda
  • Fagara pteropoda (Hayata) Y.C. Liu
  • Fagara schinifolia (Siebold & Zucc.) Engl. nom. illeg.
  • Zanthoxylum mantschuricum Benn.
  • Zanthoxylum pteropodum Hayata

Zanthoxylum schinifolium[2] là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Siebold & Zucc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1846.[3] Loài này là một trong số các loài thuộc chi Zanthoxylum được dùng để chế biến loại gia vị tiêu Tứ Xuyên nổi tiếng.[4]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ English Names for Korean Native Plants (PDF). Pocheon: Korea National Arboretum. 2015. tr. 684. ISBN 978-89-97450-98-5. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2016 – qua Korea Forest Service.
  3. ^ The Plant List (2010). “Zanthoxylum schinifolium. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  4. ^ Zanthoxylum schinifolium”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q15249901
  • Wikispecies: Zanthoxylum schinifolium
  • BOLD: 403679
  • EoL: 2888556
  • EPPO: ZANSH
  • FNA: 200012485
  • FoC: 200012485
  • GBIF: 7269177
  • GRIN: 42200
  • iNaturalist: 473422
  • IPNI: 776011-1
  • NCBI: 354530
  • PfaF: Zanthoxylum schinifolium
  • Plant List: kew-2468981
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:776011-1
  • Tropicos: 50049625


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ thực vật Rutoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s