Wurmbea

Wurmbea
Wurmbea dioica tại Paddys Ranges State Park, Australia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Liliales
Họ (familia)Colchicaceae
Tông (tribus)Anguillarieae
Chi (genus)Wurmbea
Thunb., 1781
Phân cấp
Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa

Anguillaria R.Br., 1810 nom. illeg.
Dipidax Lawson ex Salisb., 1866
Neodregea C.H.Wright, 1909
Onixotis Raf., 1837

Skizima Raf., 1837

Wurmbea là một chi thực vật có hoa trong họ Colchicaceae,[1] bản địa châu Phi và Australia. Chi này chứa khoảng 50 loài, với khoảng 50% là đặc hữu cho mỗi khu vực.

Định nghĩa năm 2008 của chi Wurmbea đã được mở rộng để gộp cả Onixotis punctataOnixotis stricta.[2]

Các loài

Nhóm châu Phi

Nhóm loài châu Phi được World Checklist of Selected Plant Families công nhận tại thời điểm tháng 1/2015 gồm:[3][4]

  • Wurmbea angustifolia B.Nord., 1964 – Đông Zimbabwe tới miền nam châu Phi
  • Wurmbea burttii B.Nord., 1978 – Lesotho tới KwaZulu-Natal
  • Wurmbea capensis Thunb., 1781 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea compacta B.Nord., 1964 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea dolichantha B.Nord., 1986 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea elatior B.Nord., 1978 – Miền nam châu Phi
  • Wurmbea elongata B.Nord., 1964 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea glassii (C.H.Wright) J.C.Manning & Vinn., 2007 – Nam tỉnh Cape
  • Wurmbea hiemalis B.Nord., 1986 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea inusta (Baker) B.Nord., 1986 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea kraussii Baker, 1879 – Miền nam châu Phi
  • Wurmbea marginata (Desr.) B.Nord., 1986 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea minima B.Nord., 1964 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea monopetala (L.f.) B.Nord., 1986 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea punctata (L.) J.C.Manning & Vinn., 2007 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea pusilla E.Phillips, 1917 – Lesotho tới KwaZulu-Natal
  • Wurmbea recurva B.Nord., 1986 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea robusta B.Nord., 1986 – Tây nam tỉnh Cape
  • Wurmbea spicata (Burm.f.) T.Durand & Schinz, 1894 – Tỉnh Cape
  • Wurmbea stricta (Burm.f.) J.C.Manning & Vinn., 2007 – Tỉnh Cape
  • Wurmbea tenuis (Hook.f.) Baker, 1879 – Nhiệt đới và miền nam châu Phi
  • Wurmbea variabilis B.Nord., 1986 – Tỉnh Cape.

Khu vực Australia

Nhóm loài Australia được World Checklist of Selected Plant Families công nhận tại thời điểm tháng 1/2015 bao gồm:[3]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Wurmbea. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Manning, John (2008). Field Guide to Fynbos. Cape Town: Struik Publishers. ISBN 978-1-77007-265-7.
  3. ^ a b “Search for Wurmbea”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ Wurmbea”. African flowering plants database. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q774258
  • Wikispecies: Wurmbea
  • APDB: 195972
  • APNI: 107406
  • BOLD: 421100
  • EoL: 33207
  • EPPO: 1WURG
  • FloraBase: 21225
  • FoAO2: Wurmbea
  • GBIF: 2740139
  • GRIN: 12886
  • iNaturalist: 120086
  • IPNI: 24908-1
  • NCBI: 217519
  • NZOR: f2ab6b5f-f9ba-4b54-a346-39de6744e6a6
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:24908-1
  • Tropicos: 40026856
  • VicFlora: 4a611512-3834-46bf-b34d-ac9b53fa946a
  • WCSP: 291393


Hình tượng sơ khai Bài viết về Họ Bả chó (Colchicaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s