Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Âu (Bảng G)

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng G - vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 - khu vực châu Âu. 6 đội bóng châu Âu bao gồm Hy Lạp, Slovakia, Bosna và Hercegovina, Litva, LatviaLiechtenstein, thi đấu trong hai năm 2012 và 2013, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.

Sau khi kết thúc vòng loại, Bosna và Hercegovina đã chính thức lần đầu tiên giành quyền tham dự World Cup 2014 và Hy Lạp sẽ tham dự vòng đấu play-off.[1]

Bảng xếp hạng

Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Bosna và Hercegovina Hy Lạp Slovakia Litva Latvia Liechtenstein
 Bosna và Hercegovina (Q) 10 8 1 1 30 6 +24 25 3–1 0–1 3–0 4–1 4–1
 Hy Lạp (A) 10 8 1 1 12 4 +8 25 0–0 1–0 2–0 1–0 2–0
 Slovakia 10 3 4 3 11 10 +1 13 1–2 0–1 1–1 2–1 2–0
 Litva 10 3 2 5 9 11 −2 11 0–1 0–1 1–1 2–0 2–0
 Latvia 10 2 2 6 10 20 −10 8 0–5 1–2 2–2 2–1 2–0
 Liechtenstein 10 0 2 8 4 25 −21 2 1–8 0–1 1–1 0–2 1–1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(A) Vào vòng play-off; (Q) Vào thẳng vòng chung kết World Cup 2014
  Đội đầu bảng vào thẳng vòng chung kết World Cup 2014
  8 đội nhì bảng có kết quả tốt nhất vào vòng play-off

Kết quả

Lịch thi đấu của bảng G đã được quyết định sau cuộc họp tại Bratislava, Slovakia, vào ngày 18 tháng 11 năm 2011.[2]

Liechtenstein 1–8 Bosna và Hercegovina
Christen  60' Chi tiết Misimović  26'31'
Ibišević  33'39'82'
Džeko  46'64'80'
Khán giả: 5,900
Trọng tài: Marco Borg (Malta)
Litva 1–1 Slovakia
Žaliūkas  18' Chi tiết Sapara  41'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Carlos Clos Gómez (Tây Ban Nha)
Latvia 1–2 Hy Lạp
Cauņa  41' (ph.đ.) Chi tiết Spyropoulos  57'
Gekas  69'
Khán giả: 7,956
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Bosna và Hercegovina 4–1 Latvia
Misimović  12'54'
Pjanić  44'
Džeko  90+2'
Chi tiết Gorkšs  5'
Khán giả: 11,900
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)
Slovakia 2–0 Liechtenstein
Sapara  37'
Jakubko  79'
Chi tiết
Sân vận động Pasienky, Bratislava
Khán giả: 4,326
Trọng tài: Simon Lee Evans (Wales)
Hy Lạp 2–0 Litva
Ninis  55'
Mitroglou  72'
Chi tiết
Khán giả: 21,466
Trọng tài: Mark Courtney (Bắc Ireland)

Liechtenstein 0–2 Litva
Chi tiết Česnauskis  50'74'
Khán giả: 1,112
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)
Slovakia 2–1 Latvia
Hamšík  5' (ph.đ.)
Sapara  9'
Chi tiết Verpakovskis  84' (ph.đ.)
Sân vận động Pasienky, Bratislava
Khán giả: 4,012
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)
Hy Lạp 0–0 Bosna và Hercegovina
Chi tiết
Khán giả: 26,211
Trọng tài: Antonio Damato (Ý)

Latvia 2–0 Liechtenstein
Kamešs  29'
Gauračs  77'
Chi tiết
Khán giả: 3.500
Trọng tài: István Kovács (Hungary)
Bosna và Hercegovina 3–0 Litva
Ibišević  29'
Džeko  35'
Pjanić  41'
Chi tiết
Khán giả: 11.920
Trọng tài: Miroslav Zelinka (Cộng hòa Séc)
Slovakia 0–1 Hy Lạp
Chi tiết Salpingidis  63'
Sân vận động Pasienky, Bratislava
Khán giả: 7.494
Trọng tài: William Collum (Scotland)

Liechtenstein 1–1 Latvia
Polverino  17' Chi tiết Cauņa  30'
Khán giả: 1.150
Trọng tài: Kevin Clancy (Scotland)
Slovakia 1–1 Litva
Jakubko  40' Chi tiết Šernas  19'
Sân vận động Dubňom, Žilina
Khán giả: 4.560
Trọng tài: Michael Oliver (Anh)
Bosna và Hercegovina 3–1 Hy Lạp
Džeko  29'53'
Ibišević  36'
Chi tiết Gekas  90+3'

Latvia 0–5 Bosna và Hercegovina
Chi tiết Lulić  48'
Ibišević  53'
Medunjanin  63'
Pjanić  80'
Džeko  82'
Khán giả: 7,787
Trọng tài: Mike Dean (Anh)
Liechtenstein 1–1 Slovakia
Büchel  13' Chi tiết Ďurica  73'
Sân vận động, Rheinpark, Vaduz
Khán giả: 1,623
Trọng tài: Martin Strömbergsson (Thụy Điển)
Litva 0–1 Hy Lạp
Chi tiết Christodoulopoulos  20'
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Olegário Benquerença (Bồ Đào Nha)

Latvia 2–1 Litva
Bulvītis  20'
Zjuzins  42'
Chi tiết Matulevičius  44'
Khán giả: 7,306
Trọng tài: Sébastien Delferiere (Bỉ)
Bosna và Hercegovina 0–1 Slovakia
Chi tiết Pečovský  77'
Khán giả: 13,000
Trọng tài: Nicola Rizzoli (Ý)
Liechtenstein 0–1 Hy Lạp
Chi tiết Mitroglou  72'
Khán giả: 2,680
Trọng tài: Stanislav Todorov (Bulgaria)

Litva 2–0 Liechtenstein
Matulevičius  18'
Kijanskas  40'
Chi tiết
ARVI futbolo arena, Marijampolė
Khán giả: 1,955
Trọng tài: Lasha Silagava (Gruzia)
Slovakia 1–2 Bosna và Hercegovina
Hamšík  43' Chi tiết Bičakčić  70'
Hajrović  78'
Sân vận động Dubňom, Žilina
Khán giả: 9,438
Trọng tài: David Fernández Borbalán (Tây Ban Nha)
Hy Lạp 1–0 Latvia
Salpingidis  58' Chi tiết
Khán giả: 18,983
Trọng tài: Kristinn Jakobsson (Iceland)

Litva 2–0 Latvia
Cernych  7'
Mikoliūnas  68'
Chi tiết
Khán giả: 2,900
Trọng tài: Petur Reinert (Quần đảo Faroe)
Bosna và Hercegovina 4–1 Liechtenstein
Džeko  27'39'
Misimović  34'
Ibišević  38'
Chi tiết Hasler  61'
Khán giả: 11,200
Trọng tài: Richard Liesveld (Hà Lan)
Hy Lạp 1–0 Slovakia
Škrtel  44' (l.n.) Chi tiết
Khán giả: 21,067
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)

Hy Lạp 2–0 Liechtenstein
Salpingidis  7'
Karagounis  81'
Chi tiết
Khán giả: 18,676
Trọng tài: Libor Kovařík (Cộng hòa Séc)
Litva 0–1 Bosna và Hercegovina
Chi tiết Ibišević  68'
Khán giả: 6,239
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)
Latvia 2–2 Slovakia
Šabala  47'
Rode  90+2'
Chi tiết Jakubko  9'
Saláta  16'
Khán giả: 3,813
Trọng tài: Yevhen Aranovskiy (Ukraina)

Danh sách cầu thủ ghi bàn

10 bàn
8 bàn
  • Bosna và Hercegovina Vedad Ibišević

5 bàn
3 bàn

  • Slovakia Martin Jakubko

  • Slovakia Marek Sapara

2 bàn

  • Latvia Aleksandrs Cauņa
  • Litva Edgaras Česnauskis

1 bàn
  • Bosna và Hercegovina Ermin Bičakčić
  • Bosna và Hercegovina Izet Hajrović
  • Bosna và Hercegovina Senad Lulić
  • Bosna và Hercegovina Haris Medunjanin
  • Hy Lạp Lazaros Christodoulopoulos
  • Hy Lạp Giorgos Karagounis
  • Hy Lạp Sotiris Ninis
  • Hy Lạp Nikos Spyropoulos
  • Latvia Nauris Bulvītis
  • Latvia Edgars Gauračs

  • Latvia Kaspars Gorkšs
  • Latvia Vladimirs Kamešs
  • Latvia Renārs Rode
  • Latvia Valērijs Šabala
  • Latvia Māris Verpakovskis
  • Latvia Artūrs Zjuzins
  • Liechtenstein Martin Büchel
  • Liechtenstein Mathias Christen
  • Liechtenstein Nicolas Hasler

  • Liechtenstein Michele Polverino
  • Litva Fiodor Cernych
  • Litva Tadas Kijanskas
  • Litva Saulius Mikoliūnas
  • Litva Darvydas Šernas
  • Litva Marius Žaliūkas
  • Slovakia Jan Durica
  • Slovakia Viktor Pečovský
  • Slovakia Kornel Saláta

phản lưới nhà

Thẻ phạt

Pos Cầu thủ Quốc gia Thẻ vàng Thẻ đỏ Treo giò Ghi chú
FW Tadas Labukas  Litva 2 1 vs Liechtenstein (12 tháng 10 năm 2012) Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Daniel Kaufmann  Liechtenstein 2 1 vs Latvia (22 tháng 3 năm 2013) Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Viktor Pečovský  Slovakia 0 1 vs Liechtenstein (11 tháng 9 năm 2012) Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Aleksandrs Fertovs  Latvia 0 1 vs Litva (6 tháng 9 năm 2013) Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Gediminas Vičius  Litva 4 0 vs Liechtenstein (12 tháng 10 năm 2012) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
FW Mathias Christen  Liechtenstein 4 0 vs Litva (12 tháng 10 năm 2012)
vs Lithuania (ngày 10 tháng 9 năm 2013)
Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Edgaras Česnauskis  Litva 4 0 vs Bosna và Hercegovina (16 tháng 10 năm 2012)
vs Latvia (ngày 11 tháng 10 năm 2013)
Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Saulius Mikoliūnas  Litva 2 0 vs Bosna và Hercegovina (16 tháng 10 năm 2012) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Oskars Kļava  Latvia 2 0 vs Liechtenstein (16 tháng 10 năm 2012) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Ritus Krjauklis  Latvia 2 0 vs Liechtenstein (16 tháng 10 năm 2012) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Arūnas Klimavičius  Litva 2 0 vs Slovakia (22 tháng 3 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Deniss Ivanovs  Latvia 2 0 vs Liechtenstein (22 tháng 3 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Michal Breznaník  Slovakia 2 0 vs Litva (22 tháng 3 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Ritvars Rugins  Latvia 2 1 vs Bosna và Hercegovina (7 tháng 6 năm 2013)
vs Lithuania (ngày 11 tháng 10 năm 2013)
Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Franz Burgmeier  Liechtenstein 4 0 vs Slovakia (7 tháng 6 năm 2013)
vs Bosnia and Herzegovina (ngày 11 tháng 10 năm 2013)
Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Michele Polverino  Liechtenstein 3 0 vs Slovakia (7 tháng 6 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Martin Stocklasa  Liechtenstein 3 0 vs Slovakia (7 tháng 6 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
FW Martin Jakubko  Slovakia 3 0 vs Litva (7 tháng 6 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Martin Škrtel  Slovakia 2 0 vs Litva (7 tháng 6 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Deividas Šemberas  Litva 2 0 vs Hy Lạp (7 tháng 6 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
FW Darvydas Šernas  Litva 2 0 vs Hy Lạp (7 tháng 6 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Nicolas Hasler  Liechtenstein 3 0 vs Hy Lạp (6 tháng 9 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
ST Georgios Samaras  Hy Lạp 2 0 vs Liechtenstein (6 tháng 9 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
ST Dimitrios Salpingidis  Hy Lạp 2 0 vs Liechtenstein (6 tháng 9 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
FW Artjoms Rudņevs  Latvia 2 0 vs Hy Lạp (10 tháng 9 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
ST Valērijs Šabala  Latvia 2 0 vs Hy Lạp (10 tháng 9 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Mindaugas Panka  Litva 3 0 vs Liechtenstein (10 tháng 9 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF David Hasler  Liechtenstein 2 1 vs Litva (10 tháng 9 năm 2013) Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF José Holebas  Hy Lạp 3 1 vs Latvia (10 tháng 9 năm 2013) Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Sandro Wieser  Liechtenstein 2 0 vs Bosna và Hercegovina (11 tháng 10 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Konstantinos Katsouranis  Hy Lạp 3 1 vs Slovakia (11 tháng 10 năm 2013) Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Giannis Maniatis  Hy Lạp 2 0 vs Liechtenstein (15 tháng 10 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Vladimir Weiss  Slovakia 2 0 vs Latvia (15 tháng 10 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Miroslav Stoch  Slovakia 2 0 vs Latvia (15 tháng 10 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
DF Tomáš Hubočan  Slovakia 2 0 vs Latvia (15 tháng 10 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014
MF Panagiotis Kone  Hy Lạp 2 0 vs TBD (15 tháng 11 năm 2013) Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014

Tham khảo

  1. ^ “2014 FIFA World Cup Brazil – Preliminary Competition Format and Draw Procedures – European Zone” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 29 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “Účastníci G-skupiny sa dohodli, Slováci začnú v Litve” [Group G participants agree – Slovaks begin in Lithuania] (bằng tiếng Slovak). ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Results and schedule for UEFA Group G (FIFA.com version) Lưu trữ 2013-10-17 tại Wayback Machine
  • Results and schedule for UEFA Group G (UEFA.com version)
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
  • Vòng 5 (play-off tranh hạng 5)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
CONMEBOL
OFC
UEFA
Play-off
  • AFC v CONMEBOL
  • CONCACAF v OFC