Tiếng Twi

Tiếng Twi
Tiếng Asante Twi
Sử dụng tạiAshanti
Tổng số người nói9 triệu[1][2]
Dân tộcNgười Asante, Akuapem
Phân loạiNiger-Congo
Phương ngữ
Asante (Ashanti)
Akuapem
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Ashanti
Quy định bởiHội đồng Phép chính tả Akan
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1tw (Twi)
ISO 639-2twi
ISO 639-3twi
Glottologakua1239[3]
asan1239[4]
Một người nói tiếng Twi

Tiếng Twi (phát âm [tɕɥi]) hay tiếng Asante Twi, là một ngôn ngữ được bởi khoảng 6–9 triệu người Ashanti như một bản ngữ hoặc ngôn ngữ thứ hai.[5][6] Tiếng Twi (hay Asante Twi) thực chất là tên thường gọi dành cho hai phương ngữ được chuẩn hóa của tiếng Akan, Asante (Ashanti) và Akuapem, cả hai có thể hiểu lẫn nhau. 9 triệu người nói tiếng Twi chủ yếu sinh sống tại vùng Ashanti.[1][5] Akuapem là phương ngữ tiếng Akan đầu tiên được sử dụng để dịch Kinh Thánh, và do đó đã trở thành phương ngữ uy tín.[7]

Chú thích

  1. ^ a b “Asante » Asante Twi (Less Commonly Taught Languages)”. University of Michigan College of Literature, Science, and the Arts. University of Michigan. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Asante-Asante Twi” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ “Asante – Asante Twi”. ofm-tv.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Akuapem”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Asante”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  5. ^ a b “Asante » Asante Twi”. ofm-tv.com.
  6. ^ Jane Garry, Carl R. Galvez Rubino, "Facts about the World's Languages: An Encyclopedia of the World's Major Languages, Past and Present", H.W. Wilson, USA, 2001, page 8
  7. ^ Ager, Simon. “Omniglot”. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.

Bản mẫu:Ashanti topics

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ghana này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Ghana Ngôn ngữ tại Ghana
Chính thức
Creole/pidgin
  • Tiếng Pidgin tiếng Anh
Ngôn ngữ
quốc gia
  • Akan
    • Twi
    • Asante
  • Dagaare
  • Dagbani
  • Dangme
  • Ewe
  • Ga
  • Gonja
  • Kasem
  • Mfantse
  • Nzema
Ngôn ngữ
bản địa khác
Gur
  • Birifor
  • Buli
  • Chakali
  • Chala
  • Deg
  • Delo
  • Frafra
  • Hanga
  • Kabye
  • Kamara
  • Kantosi
  • Konkomba
  • Konni
  • Kusasi
  • Mamprusi
  • Moba
  • Mossi
  • Nabit
  • Notre
  • Ntcham
  • Nuni
  • Paasaal
  • Safaliba
  • Sisaala
  • Talni
  • Tamprusi
  • Tem
  • Vagla
  • Wali
  • Winye
  • Yobe
Kwa
  • Adele
  • Ahanta
  • Anii
  • Animere
  • Anyin
  • Avatime
  • Bowili
  • Chakosi
  • Cherepon
  • Chumburung
  • Efutu
  • Gua
  • Jwira-Pepesa
  • Kebu
  • Kposo
  • Krache
  • Larteh
  • Lelemi
  • Likpe
  • Logba
  • Mpra
  • Nkami
  • Nkonya
  • Nyangbo-Tafi
  • Santrokofi
  • Sehwi
  • Siwu
Mande
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Ghana
  • Ngôn ngữ ký hiệu Adamorobe
  • Ngôn ngữ ký hiệu Nanabin
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Suriname này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s