Ninh Thành

Ninh Thành
宁城县
Ninh Thành huyện
—  Huyện  —
Hình nền trời của Ninh Thành 宁城县 Ninh Thành huyện
Ninh Thành 宁城县 Ninh Thành huyện trên bản đồ Thế giới
Ninh Thành 宁城县 Ninh Thành huyện
Ninh Thành
宁城县
Ninh Thành huyện
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịXích Phong
Diện tích
 • Tổng cộng4.305 km2 (1,662 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng590,000
 • Mật độ137/km2 (350/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính024200 sửa dữ liệu

Ninh Thành (giản thể: 宁城县; phồn thể: 寧城縣; bính âm: Níngchéng Xiàn) là một huyện của địa cấp thị Xích Phong, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Huyện có ranh giới với tỉnh Liêu Ninh ở phía đông.

Trấn

  • Thiên Nghĩa (天义镇)
  • Tiểu Thành Tử (小城子镇)
  • Đại Thành Tử (大城子镇)
  • Bát Lý Hãn (八里罕镇)
  • Hắc Lý Hà (黑里河镇)
  • Điện Tử (甸子镇)
  • Đại Song Miếu (大双庙镇)
  • Tịch Tử (汐子镇)
  • Đại Hồ (大明镇)
  • Mang Nông (忙农镇)
  • Ngũ Hóa (五化镇)

Hương

  • Tam Tòa Điếm (三座店乡)
  • Tất Tư Doanh Tử (必斯营子乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2008-09-07 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s