Khởi nhung thảo

Dipsacus fullonum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Dipsacales
Họ (familia)Dipsacaceae
Chi (genus)Dipsacus
Loài (species)D. fullonum
Danh pháp hai phần
Dipsacus fullonum
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dipsacus sylvestris
Dipsacus fullonum

Khởi nhung thảo (danh pháp hai phần: Dipsacus fullonum) là một loài thực vật trong họ Tục đoạn, có tài liệu ghi thuộc họ Kim ngân. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1] Đây là loài bản địa EurasiaBắc Mỹ nhưng cũng biết đến ở châu Mỹ, nam châu Phi, Úc và New Zealand là loài du nhập.

Hình ảnh

Hoa, ở Ottawa, Ontario

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Dipsacus fullonum. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Tục đoạn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q160099
  • APDB: 142622
  • APNI: 79729
  • ARKive: dipsacus-fullonum
  • BioLib: 40507
  • Calflora: 2737
  • EoL: 467215
  • EPPO: DIWSI
  • FNA: 200022574
  • GBIF: 2888815
  • GRIN: 14380
  • iNaturalist: 56002
  • IPNI: 319260-1
  • IRMNG: 11157254
  • ITIS: 35404
  • NBN: NHMSYS0100001301
  • NCBI: 183561
  • NZOR: 56740bff-1a33-4327-8809-e34e8ad57f67
  • PalDat: Dipsacus_fullonum
  • Plant List: kew-2771857
  • PLANTS: DIFU2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:319260-1
  • Tropicos: 11200089
  • VASCAN: 5355
  • VicFlora: 38ed0ef6-3b2b-467e-9e81-6cbfaf9542bb