Kawanishi K-11

K-11
Kiểu Máy bay tiêm kích trên tàu sân bay
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Kawanishi Aircraft Company
Chuyến bay đầu 1927
Số lượng sản xuất 2

Kawanishi K-11 là một loại máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay, được hãng Kawanishi Aircraft Company thiết kế chế tạo nhằm đáp ứng yêu cầu của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910–1941[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,88 m (25 ft 10 in)
  • Sải cánh: 10,80 m (35 ft 5 in)
  • Chiều cao: 3,28 m (10 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 33,8 m2 (364 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.170 kg (2.579 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.750 kg (3.858 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW VI , 370 kW (500 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 259 km/h; 161 mph (140 kn)
  • Thời gian bay: 3,5 h
  • Trần bay: 9.000 m (29.528 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.800 ft) trong 5 phút 30 giây

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2× súng máy 7,7mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Aichi Type H
  • Mitsubishi 1MF9
  • Nakajima A1N

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mikesh and Abe 1990, pp. 133–134.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “orbis” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Tài liệu
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
  • Mikesh, Robert; Abe, Shorzoe (1990). Japanese Aircraft 1910–41. London: Putnam. ISBN 0-85177-840-2.
  • x
  • t
  • s
Máy bay Kawanishi và Shin Meiwa/ShinMaywa
Máy bay tiêm kích

K-11
J3K • J6K • N1K • N1K-J

Thuyền bay

H3K • H6K • H8K
K-60 • K-200

Thủy phi cơ trinh sát

E5K • E7K • E8K • E10K • E11K • E13K • E15K

Máy bay huấn luyện

K6K • K8K

Máy bay tấn công cảm tử
Máy bay dân dụng

K-1 • K-2 • K-3 • K-5 • K-6 • K-7A • K-8 • K-9 • K-10 • K-12 Sakura

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Alf • Belle • Emily • George • Mavis • Norm • Rex

Máy bay Shin Meiwa/ShinMaywa