Justin Hoyte |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Justin Raymond Hoyte |
---|
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) |
---|
Vị trí | Hậu vệ |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
1993–2002 | Arsenal |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2002–2008 | Arsenal | 34 | (1) |
---|
2005–2006 | → Sunderland (mượn) | 27 | (1) |
---|
2008–2014 | Middlesbrough | 142 | (2) |
---|
2013–2014 | → Millwall (mượn) | 5 | (0) |
---|
2014–2015 | Millwall | 2 | (0) |
---|
2015–2016 | Dagenham & Redbridge | 25 | (0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2001–2002 | U-16 Anh | 16 | (0) |
---|
2001–2003 | U-19 Anh | 20 | (0) |
---|
2002–2003 | U-20 Anh | 4 | (0) |
---|
2004–2007 | U21-Anh | 18 | (1) |
---|
2013– | Trinidad và Tobago | 18 | (0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2016 |
Justin Raymond Hoyte (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1984 ở Leytonstone, London) là một cầu thủ bóng đá Anh hiện đang là cầu thủ tự do. Em trai của anh, Gavin Hoyte, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Arsenal. Dù là hậu vệ cánh phải nhưng anh có thể chơi bất kỳ vị trí nào trong tuyến phòng ngự. Anh là cầu thủ đội tuyển U-21 của Anh với 8 lần khoác áo đội tuyển. Anh chơi cho đội tuyển U-21 Anh cho đến mùa Hè năm 2007.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 6 tháng 4 năm 2016.
Sự nghiệp câu lạc bộ Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng |
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Arsenal | 2002–03 | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2003–04 | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2004–05 | Premier League | 5 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 |
2005–06 | Premier League | 0 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | 1 | 0 |
2006–07 | Premier League | 22 | 1 | 4 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | — | 36 | 1 |
2007–08 | Premier League | 5 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 0 |
Tổng cộng | 34 | 1 | 8 | 0 | 14 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 68 | 1 |
Sunderland (mượn) | 2005–06 | Premier League | 27 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 30 | 1 |
Middlesbrough | 2008–09 | Premier League | 22 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | — | — | 28 | 0 |
2009–10 | Championship | 30 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 32 | 1 |
2010–11 | Championship | 17 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | — | 20 | 0 |
2011–12 | Championship | 39 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | — | — | 44 | 0 |
2012–13 | Championship | 31 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | — | 34 | 1 |
2013–14 | Championship | 3 | 0 | — | 1 | 0 | — | — | 4 | 0 |
Tổng cộng | 142 | 2 | 9 | 0 | 11 | 0 | — | — | 162 | 2 |
Millwall (mượn) | 2013–14 | Championship | 5 | 0 | — | — | — | — | 5 | 0 |
Millwall | 2013–14 | Championship | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 |
2014–15 | Championship | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 |
Tổng cộng | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 8 | 0 |
Dagenham & Redbridge | 2015–16 | League Two | 25 | 0 | 2 | 0 | — | — | 1 | 0 | 28 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 235 | 4 | 21 | 0 | 27 | 0 | 10 | 0 | 3 | 0 | 296 | 4 |
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2016.[2]
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Trinidad và Tobago | 2013 | 8 | 0 |
2014 | 6 | 0 |
2015 | 2 | 0 |
2016 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 18 | 0 |
Tham khảo
- ^ Hugman, Barry J. (ed) (2008). The PFA Footballers' Who's Who 2008–09. Mainstream. ISBN 978-1-84596-324-8.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Justin.html “Justin Hoyte” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2015.