Irbid

Thành phố Irbid
مدينة إربد
Tên hiệu: Cô dâu phương bắc (عروس الشمال)
Thành phố Irbid trên bản đồ Jordan
Thành phố Irbid
Thành phố Irbid
Tọa độ: 32°33′0″B 35°51′0″Đ / 32,55°B 35,85°Đ / 32.55000; 35.85000
CountryJordan
TỉnhIrbid Governorate
Chính quyền
 • Thị trưởngAbdel Ra'ouf Al Tal
Diện tích
 • Vùng đô thị410 km2 (158,30 mi2)
Độ cao[1]620 m (2.034 ft)
Dân số (2004)[2][3]
 • Thành phố292,040
 • Vùng đô thị650,000
Múi giờGMT +2
 • Mùa hè (DST)+3 (UTC)
Thành phố kết nghĩaIași, Gaziantep, Trịnh Châu sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.irbid.gov.jo/

Irbid (tiếng Ả Rập: إِربِد‎) là một thành phố ở tây bắc Jordan. Đây là trung tâm của vùng nông nghiệp màu mỡ nhất quốc gia này, thành phố này cũng là một trung tâm công nghiệp đang phát triển. Irbid có diện tích 410 km² (vùng đô thị), dân số năm 2004 là 650.000 người (vùng đô thị), thành phố là 292.000 người. Irbid nằm ở độ cao 620 m. Irbid có Đại học Yarmouk (thành lập năm 1976). Irbid đã tăng trưởng nhanh chóng từ năm 1950-1970 do làn sóng dân nhập cư từ Bờ Tây.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Irbid (1985–2014)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 13.4 14.3 17.7 22.8 27.2 30.0 31.5 31.8 30.1 26.7 20.7 15.5 23,5
Trung bình ngày, °C (°F) 9.35 10.0 12.85 17.9 21.05 23.95 25.8 26.15 24.55 21.25 15.6 11.1 18,296
Trung bình thấp, °C (°F) 5.3 5.7 8.0 11.3 14.9 17.9 20.1 20.5 19.0 15.8 10.5 6.7 13
(55)
Giáng thủy mm (inch) 101.5
(3.996)
110.5
(4.35)
69.6
(2.74)
20
(0.79)
6.4
(0.252)
1.6
(0.063)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.7
(0.028)
13.9
(0.547)
58.4
(2.299)
81.9
(3.224)
464,5
(18,287)
Số ngày giáng thủy TB 11.3 10.6 9.4 4.6 2.0 0.2 0.0 0.0 0.2 3.2 6.0 9.6 57,1
Nguồn: Cục khí tượng Jordan[4]

Thành phố kết nghĩa

Chú thích

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008.
  2. ^ بلدية اربد الكبرى::الصفحة الرئيسية
  3. ^ “World Gazetteer: Jordan”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập 11 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ “Weather Information for Irbid”. Jordan Meteorological. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2016.
  5. ^ “Kardeş Şehirlerimiz” (PDF). gaziantep.bel.tr (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Gaziantep. 2013. tr. 43. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  6. ^ “友好城市”. zhengzhou.gov.cn (bằng tiếng Trung). Zhengzhou. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.

Thư mục

  • Government of Jordan, Department of Statistics (1964). First Census of Population and Housing. Volume I: Final Tables; General Characteristics of the Population (PDF).
  • Hütteroth, Wolf-Dieter; Abdulfattah, Kamal (1977). Historical Geography of Palestine, Transjordan and Southern Syria in the Late 16th Century. Erlanger Geographische Arbeiten, Sonderband 5. Erlangen, Germany: Vorstand der Fränkischen Geographischen Gesellschaft. ISBN 3-920405-41-2.
  • El-Khouri, Lamia, "Roman and Byzantine Settlements in the Region of West Irbid," Palestine Exploration Quarterly, 139,3 (2007), 166–185.
  • Robinson, E.; Smith, E. (1841). Biblical Researches in Palestine, Mount Sinai and Arabia Petraea: A Journal of Travels in the year 1838. 3. Boston: Crocker & Brewster.

Liên kết ngoài

  • Irbid - Jordan Tourism Board Lưu trữ 15 tháng 4 2019 tại Wayback Machine
  • Beautiful Natural Scenes From Al-Koura Department - Irbid
  • Irbid News
  • Greater Irbid Municipality
  • Irbid Guide
  • Irbid Discussion Forum (tiếng Ả Rập)
  • Al Husun FM Radio Station
  • Photos of Irbid at the American Center of Research
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Jordan
[1]
Hạng Tên Tỉnh Dân số
Amman
Amman
Zarqa
Zarqa
1 Amman Amman 1.349.260 Irbid
Irbid
Russeifa
Russeifa
2 Zarqa Zarqa 502.900
3 Irbid Irbid 313.800
4 Russeifa Zarqa 289.800
5 Al Quwaysimah Amman 176.400
6 Wadi as-Ser Amman 158.900
7 Tilā' al-'Alī Amman 147.400
8 Ajloun Ajloun 125.000
9 Aqaba Aqaba 111.600
10 Khuraybat as-Sūq Amman 110.600
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s