Fokker E.IV

Fokker E.IV
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fokker-Flugzeugwerke
Nhà thiết kế Anthony Fokker
Chuyến bay đầu Tháng 9, 1915
Vào trang bị tháng 10 năm 1915
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Giai đoạn sản xuất 1915-1916
Số lượng sản xuất 49
Biến thể E.I - E.II - E.III

Fokker E.IV là biến thể cuối cùng của loại máy bay tiêm kích Eindecker, nó được Đức sử dụng trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte
  • Kaiserliche Marine

Tính năng kỹ chiến thuật (E.IV)

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,5 m (24 ft 7 in)
  • Sải cánh: 10 m (32 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2,7 m (8 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 15,9 m2 (171 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 466 kg (1.027 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 724 kg (1.596 lb)
  • Động cơ: 1 × Oberursel U.III , 119 kW (160 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 170 km/h (106 mph; 92 kn)
  • Tầm bay: 240 km (149 mi; 130 nmi)
  • Trần bay: 3.960 m (12.992 ft)
  • Vận tốc lên cao: 4,167 m/s (820,3 ft/min)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2 × súng máy LMG 08 "Spandau" 7,92 mm (.312 in)
hoặc 3 x súng máy 7,92 mm (.312 in) LMG 08 "Spandau"

Xem thêm

Máy bay liên quan

Fokker E.III

Danh sách liên quan

Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Định dánh máy bay lớp E- của Idflieg

Fokker: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V

Junkers: E.I

Kondor: (E.I và E.II không sử dụng)  • E.III

LFG: E.I

LVG: E.I

NFW: E.I  • E.II

Pfalz: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V  • E.VI

Siemens-Schuckert: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s