EKW C-36

C-36
Kiểu Máy bay cường kích
Nguồn gốc Thụy Sĩ Thụy Sĩ
Nhà chế tạo EKW
Chuyến bay đầu 15 tháng 5 năm 1939
Vào trang bị 1942
Sử dụng chính Thụy Sĩ Không quân Thụy Sĩ
Biến thể F+W C-3605

EKW C-36 là một loại máy bay chiến đấu đa năng của Thụy Sĩ trong thập niên 1930 và 1940.

Biến thể

C-3601
C-3602
C-3603
C-3603-0
C-3603-1
C-3603-1 Tr
C-3604
C-3605

Quốc gia sử dụng

 Switzerland
  • Không quân Thụy Sĩ

Tính năng kỹ chiến thuật (C-3603)

Dữ liệu lấy từ Enduring Tug:The Swiss C-36 Series[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10.23 m (33 ft 2⅓ in)
  • Sải cánh: 13.74 m (45 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3.29 m (10 ft 9½ in)
  • Diện tích cánh: 28.4 m2 (305.7 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.315 kg (5.103 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.085 kg (9.006 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza HS-51 12Y, 746 kW (1.000 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 476 km/h (296 mph)
  • Tầm bay: 680 km (425 dặm)
  • Thời gian bay: 2 giờ
  • Trần bay: 8.700 m (28.550 ft)
  • Vận tốc lên cao: 10,4 m/s (2.050 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1× pháo 20 mm và 2× súng máy 7,5 mm
  • 2× súng máy 7,5 mm
  • 400 kg (880 lb) bom
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • F+W C-3605
    Máy bay tương tự
    • Ilyushin Il-2

    Tham khảo

    1. ^ Gruenenfelder and Francillon 2001, p. 53.
    • Gruenenfelder, Michael; Francillon, René J. “Enduring Tug:The Swiss C-36 Series”. Air Enthusiast. Stamford, UK: Key Publishing (91, January/February 2001): 44–55. ISSN 0143-5450.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 348, 382.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 01.

    Liên kết ngoài

    • Das Virtuelle Luftfahrtmuseum Lưu trữ 2011-06-05 tại Wayback Machine (tiếng Đức)
    • Aircraft Walkaround - Dübendorf Museum