Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 là giải đấu bóng đá quốc tế diễn ra tại Đức từ 26 tháng 6 tới 17 tháng 7 năm 2011. Mười sáu đội tuyển tham dự giải đăng ký 21 cầu thủ; chỉ có những cầu thủ được đăng ký trong đội hình mới được quyền thi đấu tại giải.
Trước khi công bố danh sách chính thức cuối cùng, mỗi liên đoàn có đội tham dự phải thông báo một danh sách dự kiến. Trong danh sách mà các đội chốt phải có ít nhất ba thủ môn, và phải là những cái tên trong danh sách dự kiến. Đội hình chính thức phải được trình lên FIFA không muộn hơn 10 ngày làm việc trước khi giải bắt đầu.[1] Việc thay thế các cầu thủ bị chấn thương nặng được phép trong thời hạn 24 giờ trước khi trận đấu đầu tiên của đội tuyển đó. Không giống như World Cup của nam, trong đó cầu thủ thay thế không nhất thiết phải được chọn từ danh sách dự kiến,[2] World Cup của nữ yêu cầu liên đoàn bóng đá quốc gia phải thay thế bằng các cầu thủ có tên trong danh sách dự liến.[1]
Vào ngày 17 tháng 6 năm 2011 những đội hình cuối cùng được nộp và công bố.[3]
Những cầu thủ đánh dấu (c) là đội trưởng. Số trận, số bàn thắng, câu lạc bộ đang đầu quân và tuổi tính tới ngày khai mạc của giải 26 tháng 6 năm 2011.
Bảng A
Canada
Đội hình được công bố ngày 16 tháng 6.[4]
Huấn luyện viên: Carolina Morace
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Karina LeBlanc | (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | 88 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Emily Zurrer | (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 45 | 2 | ![]() |
3 | 3TV | Kelly Parker | (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
4 | 3TV | Carmelina Moscato | (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 52 | 2 | Cầu thủ tự do |
5 | 2HV | Robyn Gayle | (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (25 tuổi) | 44 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Kaylyn Kyle | (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 32 | 2 | ![]() |
7 | 2HV | Rhian Wilkinson | (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 100 | 7 | ![]() |
8 | 3TV | Diana Matheson | (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 122 | 10 | ![]() |
9 | 2HV | Candace Chapman | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 88 | 6 | ![]() |
10 | 4TĐ | Jodi-Ann Robinson | (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 50 | 7 | ![]() |
11 | 3TV | Desiree Scott | (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
12 | 4TĐ | Christine Sinclair (c) | (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (28 tuổi) | 159 | 116 | ![]() |
13 | 3TV | Sophie Schmidt | (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 63 | 3 | ![]() |
14 | 4TĐ | Melissa Tancredi | (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (29 tuổi) | 61 | 13 | ![]() |
15 | 4TĐ | Christina Julien | (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 28 | 7 | ![]() |
16 | 4TĐ | Jonelle Filigno | (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 39 | 8 | ![]() |
17 | 2HV | Brittany Timko | (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 101 | 4 | Cầu thủ tự do |
18 | 1TM | Erin McLeod | (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 62 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Chelsea Stewart | (1990-04-28)28 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
20 | 2HV | Marie-Ève Nault | (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 43 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Stephanie Labbé | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
Pháp
Đội hình được công bố ngày 6 tháng 6.[5]
Huấn luyện viên: Bruno Bini
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Céline Deville | (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 42 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Wendie Renard | (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Laure Boulleau | (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Laura Georges | (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 98 | 2 | ![]() |
5 | 2HV | Ophélie Meilleroux | (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 44 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Sandrine Soubeyrand (c) | (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (37 tuổi) | 161 | 17 | ![]() |
7 | 3TV | Corine Franco | (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 47 | 8 | ![]() |
8 | 2HV | Sonia Bompastor | (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (31 tuổi) | 128 | 15 | ![]() |
9 | 4TĐ | Eugénie Le Sommer | (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 34 | 9 | ![]() |
10 | 3TV | Camille Abily | (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (26 tuổi) | 75 | 19 | ![]() |
11 | 2HV | Laure Lepailleur | (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 28 | 2 | ![]() |
12 | 4TĐ | Élodie Thomis | (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (24 tuổi) | 52 | 15 | ![]() |
13 | 3TV | Caroline Pizzala | (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (23 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Louisa Nécib | (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 58 | 10 | ![]() |
15 | 3TV | Élise Bussaglia | (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 81 | 18 | ![]() |
16 | 1TM | Bérangère Sapowicz | (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Gaëtane Thiney | (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (25 tuổi) | 48 | 19 | ![]() |
18 | 4TĐ | Marie-Laure Delie | (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 20 | 21 | ![]() |
19 | 4TĐ | Sandrine Brétigny | (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 19 | 9 | ![]() |
20 | 2HV | Sabrina Viguier | (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 85 | 1 | ![]() |
21 | 1TM | Laëtitia Philippe | (1991-04-30)30 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Đức
Huấn luyện viên: Silvia Neid
Đội hình sơ bộ 26 cầu thủ được thông báo vào ngày 18 tháng 3.[6] Sau khi Dzsenifer Marozsán gặp chấn thương, Conny Pohlers được gọi vào đội hình.[7] Danh sách được rút gọn thành 21 người ngày 27/5/2011.[8][9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nadine Angerer | (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (32 tuổi) | 97 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Bianca Schmidt | (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Saskia Bartusiak | (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 40 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Babett Peter | (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 50 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Annike Krahn | (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 65 | 4 | ![]() |
6 | 3TV | Simone Laudehr | (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | 40 | 8 | ![]() |
7 | 3TV | Melanie Behringer | (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 64 | 17 | ![]() |
8 | 4TĐ | Inka Grings | (1978-10-31)31 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 89 | 62 | ![]() |
9 | 4TĐ | Birgit Prinz (c) | (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (33 tuổi) | 211 | 128 | ![]() |
10 | 2HV | Linda Bresonik | (1983-12-07)7 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 64 | 5 | ![]() |
11 | 4TĐ | Alexandra Popp | (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 11 | 7 | ![]() |
12 | 1TM | Ursula Holl | (1982-06-26)26 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Célia Okoyino da Mbabi | (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 54 | 10 | ![]() |
14 | 3TV | Kim Kulig | (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 23 | 6 | ![]() |
15 | 2HV | Verena Faißt | (1989-05-22)22 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
16 | 4TĐ | Martina Müller | (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | 92 | 30 | ![]() |
17 | 3TV | Ariane Hingst | (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 172 | 10 | ![]() |
18 | 3TV | Kerstin Garefrekes | (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (31 tuổi) | 125 | 41 | ![]() |
19 | 3TV | Fatmire Bajramaj | (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 46 | 8 | ![]() |
20 | 2HV | Lena Goeßling | (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Almuth Schult | (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Nigeria
Đội hình được công bố ngày 14 tháng 6.[10]
Huấn luyện viên: Uche Eucharia
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Precious Dede (c) | (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (31 tuổi) | 70 | 0 | ![]() |
2 | 3TV | Rebecca Kalu | (1990-06-12)12 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Osinachi Ohale | (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
4 | 3TV | Perpetua Nkwocha | (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (35 tuổi) | 80 | 40 | ![]() |
5 | 2HV | Onome Ebi | (1983-08-05)5 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 45 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Helen Ukaonu | (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
7 | 4TĐ | Stella Mbachu | (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (33 tuổi) | 85 | 20 | ![]() |
8 | 3TV | Ebere Orji | (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
9 | 4TĐ | Desire Oparanozie | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (17 tuổi) | 12 | 6 | ![]() |
10 | 3TV | Rita Chikwelu | (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 37 | 16 | ![]() |
11 | 3TV | Glory Iroka | (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
12 | 4TĐ | Sarah Michael | (1990-07-22)22 tháng 7, 1990 (20 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Ogonna Chukwudi | (1988-09-04)4 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Faith Ikidi | (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 47 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Josephine Chukwunonye | (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Tochukwu Oluehi | (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 40 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Francisca Ordega | (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (17 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
18 | 2HV | Ulunma Jerome | (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 37 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Uchechi Sunday | (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Amenze Aighewi | (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Alaba Jonathan | (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Bảng B
Anh
Đội hình được công bố ngày 10 tháng 6 năm 2011.[11]
Huấn luyện viên: Hope Powell
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Karen Bardsley | (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Alex Scott | (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 33 | 6 | ![]() |
3 | 2HV | Rachel Unitt | (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 63 | 4 | ![]() |
4 | 3TV | Jill Scott | (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Faye White (c) | (1978-02-02)2 tháng 2, 1978 (33 tuổi) | 56 | 4 | ![]() |
6 | 2HV | Casey Stoney | (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 49 | 2 | ![]() |
7 | 3TV | Jess Clarke | (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 25 | 6 | ![]() |
8 | 3TV | Fara Williams | (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 53 | 16 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ellen White | (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 14 | 5 | ![]() |
10 | 4TĐ | Kelly Smith | (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 103 | 25 | ![]() |
11 | 3TV | Rachel Yankey | (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (31 tuổi) | 108 | 11 | ![]() |
12 | 4TĐ | Karen Carney | (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 31 | 5 | ![]() |
13 | 1TM | Rachel Brown | (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (30 tuổi) | 48 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Eniola Aluko | (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 26 | 4 | ![]() |
15 | 2HV | Sophie Bradley | (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Steph Houghton | (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
17 | 3TV | Laura Bassett | (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Anita Asante | (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 24 | 1 | ![]() |
19 | 2HV | Dunia Susi | (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
20 | 2HV | Claire Rafferty | (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
21 | 1TM | Siobhan Chamberlain | (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
Nhật Bản
Đội hình được công bố ngày 8 tháng 6 năm 2011.[12]
Huấn luyện viên: Sasaki Norio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yamago Nozomi | (1975-01-16)16 tháng 1, 1975 (36 tuổi) | 96 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Kinga Yukari | (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 62 | 4 | ![]() |
3 | 2HV | Iwashimizu Azusa | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 64 | 8 | ![]() |
4 | 2HV | Kumagai Saki | (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Yano Kyoko | (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 67 | 1 | ![]() |
6 | 3TV | Sakaguchi Mizuho | (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 38 | 15 | ![]() |
7 | 4TĐ | Ando Kozue | (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 86 | 17 | ![]() |
8 | 3TV | Miyama Aya | (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 93 | 24 | ![]() |
9 | 3TV | Kawasumi Nahomi | (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 14 | 2 | ![]() |
10 | 3TV | Sawa Homare (c) | (1978-07-09)9 tháng 7, 1978 (32 tuổi) | 167 | 75 | ![]() |
11 | 4TĐ | Ohno Shinobu | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 87 | 34 | ![]() |
12 | 1TM | Fukumoto Miho | (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 54 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Utsugi Rumi | (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 43 | 5 | ![]() |
14 | 2HV | Kamionobe Megumi | (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
15 | 2HV | Sameshima Aya | (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 27 | 2 | ![]() |
16 | 2HV | Tanaka Asuna | (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Nagasato Yūki | (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 64 | 31 | ![]() |
18 | 4TĐ | Maruyama Karina | (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 62 | 13 | ![]() |
19 | 4TĐ | Takase Megumi | (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | 16 | 4 | ![]() |
20 | 4TĐ | Iwabuchi Mana | (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (18 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
21 | 1TM | Kaihori Ayumi | (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
México
Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Erika Venegas | (1988-07-07)7 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 13 | 0 | Cầu thủ tự do |
2 | 2HV | Kenti Robles | (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Rubí Sandoval | (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 70 | 5 | Cầu thủ tự do |
4 | 2HV | Alina Garciamendez | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Natalie Vinti | (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Natalie Garcia | (1990-01-30)30 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Juana Lopez | (1978-12-25)25 tháng 12, 1978 (32 tuổi) | 102 | 14 | Cầu thủ tự do |
8 | 3TV | Guadalupe Worbis | (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 95 | 22 | ![]() |
9 | 4TĐ | Maribel Domínguez (c) | (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (32 tuổi) | 90 | 67 | ![]() |
10 | 3TV | Dinora Garza | (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 30 | 9 | ![]() |
11 | 3TV | Nayeli Rangel | (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 27 | 3 | ![]() |
12 | 1TM | Pamela Tajonar | (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (26 tuổi) | 36 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Liliana Mercado | (1988-10-22)22 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Mónica Alvarado | (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Luz del Rosario Saucedo | (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 91 | 2 | Cầu thủ tự do |
16 | 2HV | Charlyn Corral | (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | 19 | 3 | ![]() |
17 | 3TV | Teresa Noyola | (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Veronica Perez | (1988-05-18)18 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 23 | 4 | ![]() |
19 | 4TĐ | Mónica Ocampo | (1987-01-04)4 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 36 | 12 | ![]() |
20 | 1TM | Cecilia Santiago | (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Stephany Mayor | (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | 16 | 5 | ![]() |
New Zealand
Đội hình được công bố ngày 8 tháng 6 năm 2011.[13]
Huấn luyện viên: John Herdman
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jenny Bindon | (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (38 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Ria Percival | (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
3 | 2HV | Anna Green | (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | 37 | 5 | ![]() |
4 | 3TV | Katie Hoyle | (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Abby Erceg | (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
6 | 2HV | Rebecca Smith (c) | (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 25 | 2 | ![]() |
7 | 2HV | Ali Riley | (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Hayley Moorwood | (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 24 | 2 | ![]() |
9 | 4TĐ | Amber Hearn | (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 43 | 22 | ![]() |
10 | 4TĐ | Sarah Gregorius | (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 13 | 8 | ![]() |
11 | 3TV | Kirsty Yallop | (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (24 tuổi) | 47 | 11 | ![]() |
12 | 3TV | Betsy Hassett | (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | 23 | 2 | ![]() |
13 | 4TĐ | Rosie White | (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (18 tuổi) | 27 | 7 | ![]() |
14 | 4TĐ | Sarah McLaughlin | (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
15 | 4TĐ | Emma Kete | (1987-09-01)1 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 40 | 3 | ![]() |
16 | 3TV | Annalie Longo | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Hannah Wilkinson | (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | 19 | 8 | ![]() |
18 | 2HV | Katie Bowen | (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Kristy Hill | (1979-07-01)1 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
20 | 1TM | Aroon Clansey | (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 62 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Erin Nayler | (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Bảng C
Colombia
Vào ngày 29 tháng 5 năm 2011, huấn luyện viên Ricardo Rozo công bố 25 cầu thủ dự kiến.[14] Đội hình chính được công bố ngày 13 tháng 6.[15] Thủ môn Paula Forero bị chấn thương được thay bằng Yineth Varón.[16]
Huấn luyện viên: Ricardo Rozo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yineth Varón | (1982-06-23)23 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Yuly Muñoz | (1989-03-18)18 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Natalia Gaitán (c) | (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
4 | 3TV | Diana Ospina | (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Nataly Arias | (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 11 | 3 | ![]() |
6 | 3TV | Daniela Montoya | (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | 4TĐ | Catalina Usme | (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
8 | 2HV | Andrea Peralta | (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 17 | 14 | ![]() |
9 | 3TV | Carmen Elisa Rodallega | (1983-07-15)15 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 24 | 1 | ![]() |
10 | 3TV | Yoreli Rincón | (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | 29 | 4 | ![]() |
11 | 3TV | Liana Salazar | (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | 11 | 8 | ![]() |
12 | 1TM | Sandra Sepúlveda | (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Yulieth Domínguez | (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (17 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Kelis Peduzine | (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
15 | 3TV | Tatiana Ariza | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
16 | 4TĐ | Lady Andrade | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
17 | 4TĐ | Ingrid Vidal | (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
18 | 4TĐ | Katerin Castro | (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | 14 | 5 | ![]() |
19 | 2HV | Fatima Montaño | (1984-10-02)2 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 3 | 3 | ![]() |
20 | 3TV | Orianica Velásquez Herrera | (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
21 | 1TM | Alexandra Velasco | (1985-08-23)23 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
CHDCND Triều Tiên
Huấn luyện viên: Kim Kwang-min
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hong Myong-hui | (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Jon Hong-yon | (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Ho Un-byol | (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
4 | 3TV | Kim Myong-gum | (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Song Jong-sun | (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Paek Sol-hui | (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | Yun Hyon-hi | (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Kim Su-gyong | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ra Un-sim | (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 20 | 7 | ![]() |
10 | 3TV | Jo Yun-mi (c) | (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 30 | 6 | ![]() |
11 | 3TV | Ri Ye-gyong | (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
12 | 3TV | Jon Myong-hwa | (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
13 | 3TV | Kim Un-ju | (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (18 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Kim Chung-sim | (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Yu Jong-hui | (1986-03-21)21 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Jong Pok-sim | (1985-07-31)31 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Ri Un-hyang | (1988-05-15)15 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
18 | 1TM | Kim Chol-ok | (1994-10-15)15 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Choe Mi-gyong | (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Kwon Song-hwa | (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Ri Jin-sim | (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Thụy Điển
Vào ngày 30 tháng 5 năm 2011, huấn luyện viên Dennerby thông báo danh sách 21 cầu thủ chính thức.[17]
Huấn luyện viên: Thomas Dennerby
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hedvig Lindahl | (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Charlotte Rohlin | (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (30 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Linda Sembrant | (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 22 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Annica Svensson | (1983-03-03)3 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
5 | 3TV | Caroline Seger (c) | (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 34 | 3 | ![]() |
6 | 2HV | Sara Thunebro | (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (32 tuổi) | 21 | 2 | ![]() |
7 | 2HV | Sara Larsson | (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (32 tuổi) | 101 | 6 | ![]() |
8 | 4TĐ | Lotta Schelin | (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 45 | 11 | ![]() |
9 | 4TĐ | Jessica Landström | (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (26 tuổi) | 50 | 16 | ![]() |
10 | 3TV | Sofia Jakobsson | (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Antonia Göransson | (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Kristin Hammarström | (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Lina Nilsson | (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 26 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Josefine Öqvist | (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 64 | 17 | ![]() |
15 | 3TV | Therese Sjögran | (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (34 tuổi) | 160 | 11 | ![]() |
16 | 3TV | Linda Forsberg | (1985-06-19)19 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Lisa Dahlkvist | (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 35 | 5 | ![]() |
18 | 3TV | Nilla Fischer | (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 22 | 2 | ![]() |
19 | 4TĐ | Madelaine Edlund | (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Marie Hammarström | (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Sofia Lundgren | (1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
Hoa Kỳ
Pia Sundhage công bố đội hình 21 cầu thủ của bà vào ngày 9 tháng 5.[18][19]
Lindsay Tarpley, người được ghi tên ở đội hình chính thức, bị rách dây chằng chéo trước trong trận giao hữu với Nhật Bản vào ngày 14 tháng 5[20] và được thay bằng Kelley O'Hara.[21]
Huấn luyện viên: Pia Sundhage
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hope Solo | (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (29 tuổi) | 95 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Heather Mitts | (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (33 tuổi) | 116 | 2 | ![]() |
3 | 2HV | Christie Rampone (c) | (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (36 tuổi) | 235 | 4 | ![]() |
4 | 2HV | Becky Sauerbrunn | (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | 3TV | Kelley O'Hara | (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Amy LePeilbet | (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 49 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Shannon Boxx | (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (33 tuổi) | 146 | 22 | ![]() |
8 | 4TĐ | Amy Rodriguez | (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 65 | 17 | ![]() |
9 | 3TV | Heather O'Reilly | (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 144 | 29 | ![]() |
10 | 3TV | Carli Lloyd | (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 111 | 27 | ![]() |
11 | 2HV | Ali Krieger | (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 18 | 0 | Cầu thủ tự do |
12 | 4TĐ | Lauren Cheney | (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 42 | 14 | ![]() |
13 | 4TĐ | Alex Morgan | (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 19 | 7 | ![]() |
14 | 2HV | Stephanie Cox | (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 74 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Megan Rapinoe | (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 31 | 10 | ![]() |
16 | 3TV | Lori Lindsey | (1980-03-19)19 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Tobin Heath | (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 27 | 2 | ![]() |
18 | 1TM | Nicole Barnhart | (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 39 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Rachel Buehler | (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 59 | 1 | ![]() |
20 | 4TĐ | Abby Wambach | (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (31 tuổi) | 157 | 118 | ![]() |
21 | 1TM | Jillian Loyden | (1985-05-25)25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Bảng D
Úc
Huấn luyện viên: Tom Sermanni
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Melissa Barbieri (c) | (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (31 tuổi) | 52 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Teigen Allen | (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Kim Carroll | (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 38 | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Clare Polkinghorne | (1989-01-02)2 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Laura Alleway | (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Ellyse Perry | (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
7 | 3TV | Heather Garriock | (1982-12-21)21 tháng 12, 1982 (28 tuổi) | 118 | 14 | ![]() |
8 | 3TV | Elise Kellond-Knight | (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Caitlin Foord | (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
10 | 3TV | Servet Uzunlar | (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
11 | 4TĐ | Lisa De Vanna | (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 48 | 17 | ![]() |
12 | 4TĐ | Emily van Egmond | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Tameka Butt | (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
14 | 3TV | Collette McCallum | (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 35 | 7 | ![]() |
15 | 3TV | Sally Shipard | (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 35 | 2 | ![]() |
16 | 3TV | Lauren Colthorpe | (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (25 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
17 | 4TĐ | Kyah Simon | (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 24 | 4 | ![]() |
18 | 1TM | Lydia Williams | (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Leena Khamis | (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 16 | 4 | ![]() |
20 | 3TV | Samantha Kerr | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (17 tuổi) | 13 | 3 | ![]() |
21 | 1TM | Casey Dumont | (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Brasil
Huấn luyện viên: Kleiton Lima
Liên đoàn bóng đá Brasil (CBF) thông báo đội hình sơ bộ 25 người vào ngày 25 tháng 5,[22] và đội hình 21 cầu thủ chính thức vào ngày 10 tháng 6.[23]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andréia | (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (33 tuổi) | 46 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Maurine | (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 44 | 11 | ![]() |
3 | 2HV | Daiane | (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
4 | 2HV | Aline (c) | (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 23 | 4 | ![]() |
5 | 2HV | Renata Costa | (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | 63 | 27 | Cầu thủ tự do |
6 | 2HV | Rosana | (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 32 | 6 | ![]() |
7 | 3TV | Ester | (1982-12-09)9 tháng 12, 1982 (28 tuổi) | 26 | 2 | ![]() |
8 | 3TV | Formiga | (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 46 | 12 | Cầu thủ tự do |
9 | 3TV | Beatriz | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (17 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
10 | 4TĐ | Marta | (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 69 | 76 | ![]() |
11 | 4TĐ | Cristiane | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 56 | 41 | ![]() |
12 | 1TM | Bárbara | (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 18 | 2 | ![]() |
13 | 2HV | Érika | (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 14 | 8 | ![]() |
14 | 4TĐ | Fabiana | (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 18 | 4 | ![]() |
15 | 3TV | Francielle | (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 15 | 5 | ![]() |
16 | 2HV | Elaine | (1982-11-01)1 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | 18 | 4 | ![]() |
17 | 4TĐ | Daniele | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
18 | 4TĐ | Thaís G. | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (18 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Grazielle | (1981-04-28)28 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 18 | 5 | ![]() |
20 | 2HV | Roseane | (1985-07-23)23 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Thaís | (1987-06-19)19 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
Guinea Xích Đạo
Huấn luyện viên: Marcello Frigerio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mirian | (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Bruna | (1984-05-12)12 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Dulce | (1982-01-18)18 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Carol | (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 8 | 3 | ![]() |
5 | 3TV | Cris | (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Vânia[24] | (1980-11-09)9 tháng 11, 1980 (30 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | Blessing Diala | (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | 17 | 4 | Cầu thủ tự do |
8 | 4TĐ | Emiliana Mangue | (1991-12-04)4 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | 3TV | Dorine Chuigoué | (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | 12 | 8 | ![]() |
10 | 3TV | Genoveva Añonma (c) | (1987-10-12)12 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 28 | 15 | ![]() |
11 | 3TV | Natalia Abeso | (1986-09-05)5 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
12 | 3TV | Sinforosa Nguema | (1989-04-26)26 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 14 | 6 | ![]() |
13 | 1TM | Farota | (1979-07-02)2 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Jumária | (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (32 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
15 | 3TV | Gloria Chinasa | (1987-12-08)8 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 17 | 9 | ![]() |
16 | 3TV | Lucrecia Ngui | (1988-08-23)23 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
17 | 4TĐ | Tiga | (1983-04-16)16 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 3 | 4 | ![]() |
18 | 1TM | María Rosa Ondo | (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (28 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Fatoumata Ndiaye[25] | (1989-03-27)27 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Christelle Nyepel | (1992-01-16)16 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
21 | 2HV | Laetitia Chapeh | (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
Na Uy
Đội tuyển Na Uy được công bố ngày 27 tháng 5 năm 2011.[26] Chỉ có 19 cầu thủ được điền tên trong khi hai vị trí còn lại bỏ ngỏ. Sau khi Lise Klaveness và Lene Storløkken không thể dự World Cup vì chấn thương, Landsem thông báo danh sách cuối cùng vào ngày 11 tháng 6.[27] Lisa-Marie Woods được thay bằng Kristine Wigdahl Hegland.[28]
Huấn luyện viên: Eli Landsem
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ingrid Hjelmseth | (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | 44 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Nora Holstad Berge | (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Maren Mjelde | (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 31 | 1 | ![]() |
4 | 3TV | Ingvild Stensland (c) | (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | 101 | 5 | ![]() |
5 | 3TV | Marita Skammelsrud Lund | (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Kristine Wigdahl Hegland | (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | 2HV | Trine Bjerke Rønning | (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 111 | 15 | ![]() |
8 | 2HV | Runa Vikestad | (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Isabell Herlovsen | (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 63 | 19 | ![]() |
10 | 4TĐ | Cecilie Pedersen | (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 20 | 8 | ![]() |
11 | 3TV | Leni Larsen Kaurin | (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 80 | 4 | ![]() |
12 | 1TM | Erika Skarbø | (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Madeleine Giske | (1987-09-14)14 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
14 | 3TV | Gry Tofte Ims | (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Hedda Strand Gardsjord | (1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
16 | 4TĐ | Elise Thorsnes | (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 40 | 6 | ![]() |
17 | 4TĐ | Lene Mykjåland | (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 35 | 8 | ![]() |
18 | 3TV | Guro Knutsen | (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 27 | 3 | ![]() |
19 | 4TĐ | Emilie Haavi | (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 7 | 4 | ![]() |
20 | 2HV | Ingrid Ryland | (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
21 | 1TM | Caroline Knutsen | (1983-11-21)21 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
Tham khảo
- ^ a b “Article 23: Player lists and official delegation lists” (PDF). Regulations FIFA Women's World Cup Germany 2011. FIFA. ngày 19 tháng 5 năm 2011. tr. 29–31. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Regulations 2010 FIFA World Cup South Africa” (PDF). FIFA.com. FIFA. tháng 2 năm 2010. tr. 33–35. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Official squad lists submitted”. FIFA. 17 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập 17 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Morace benennt kanadischen Kader”. womensoccer.de. 17 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2011. Truy cập 17 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Coupe du Monde Féminine de la FIFA, Allemagne 2011 du dimanche 26 juin 2011 au dimanche 17 juillet 2011”. Liên đoàn bóng đá Pháp (bằng tiếng Pháp). 6 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ “WM 2011 DFB Nationalmannschaft – der vorläufige Kader”. fussballwm2011.info. ngày 18 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Germany lose Dzsenifer Marozsan out from the World Cup”. wsoccernews.com. ngày 2 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
- ^ “German Team for the World Cup”. dfb.de. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Neid verzichtet auf Mittag unf Fuss”. kicker.de. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Nigeria ohne Uwak zur WM”. womensoccer.de. 14 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập 14 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Powell names England squad”. FIFA. 10 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập 10 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Nadeshiko Japan squad for Women's World Cup named”. JFA. 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Neuseelands WM-Team komplett”. womensoccer.de. 8 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập 8 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Selección Colombia Femenina arranca nuevo ciclo de preparación”. colfutbol.org. ngày 29 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Kolumbien kommt mit Rincón und Lady Andrade”. womensoccer.de. 13 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập 13 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Colombia llega al Mundial femenino con el buen recuerdo de la Sub-20”. eltiempo.com. 24 tháng 6 năm 2011. Truy cập 26 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Göransson fährt mit Schweden zur WM”. womensoccer.de. ngày 30 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Sundhage Names 2011 U.S. Women's World Cup Team” (Thông cáo báo chí). USSF. ngày 9 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ “2011 FIFA Women's World Cup Roster”. United States Soccer Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Torn ACL sidelines MF Lindsay Tarpley”. ESPN. Associated Press. ngày 15 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Midfielder Kelley O'Hara Added to U.S. Women's World Cup Roster” (Thông cáo báo chí). United States Soccer Federation. 1 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Convocação Mundial da Alemanha” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 25 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Seleção Feminina definida para a Copa” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập 11 tháng 6 năm 2011.
- ^ Cô từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Brasil
- ^ Cô từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Mali. [1] Lưu trữ 2012-03-21 tại Wayback Machine
- ^ “Norwegens WM- Kader steht” (Thông cáo báo chí). womensoccer.de. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Norwegen: Klaveness muss passen” (Thông cáo báo chí). womensoccer.de. 11 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ “Norway Lisa-Marie Woods has sustained a hip injury and is out of FIFA Women's World Cup 2011”. womenssoccerunited.com. 24 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập 24 tháng 6 năm 2011.
Liên kết ngoài
- Trang chính Lưu trữ 2016-08-25 tại Wayback Machine