Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập
![]() | |||
Biệt danh | الفراعنة (Các Pharaoh) الساجدين (El Sagedin) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Ai Cập | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Hossam Hassan | ||
Đội trưởng | Mohamed Salah | ||
Thi đấu nhiều nhất | Ahmed Hassan (184) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Hossam Hassan (69) | ||
Sân nhà | Sân vận động Borg El Arab Sân vận động Quốc tế Cairo | ||
Mã FIFA | EGY | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 37 ![]() | ||
Cao nhất | 9 (7-9.2010, 12.2010) | ||
Thấp nhất | 75 (3.2013) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 50 ![]() | ||
Cao nhất | 14 (8.2010) | ||
Thấp nhất | 68 (4.1997) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Gent, Bỉ; 28 tháng 8 năm 1920) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Indonesia; Tháng 11, 1963) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Amsterdam, Hà Lan; 10 tháng 6 năm 1928) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1934) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1934, 1990, 2018) | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 26 (Lần đầu vào năm 1957) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (7) (1957, 1959, 1986, 1998, 2006, 2008, 2010) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1999) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (1999) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập (tiếng Ả Rập: مُنتخب مَــصـر, Montakhab Masr), với biệt danh Các Pharaoh, là đội tuyển cấp quốc gia của Ai Cập do Hiệp hội bóng đá Ai Cập quản lý. Đây là đội bóng châu Phi thành công nhất ở cấp độ khu vực, khi đã 7 lần đoạt chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi: 1957, 1959, 1986, 1998, 2006, 2008 và 2010.
Ai Cập là đội bóng đầu tiên của châu Phi dự Giải bóng đá vô địch thế giới khi có mặt tại Ý năm 1934, thua Hungary 2–4. Sau đó Ai Cập cũng vượt qua vòng loại World Cup hai lần vào các năm 1990 và 2018, tuy nhiên không qua được vòng bảng. Họ mang tên Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hoà Ả Rập Thống nhất khi Ai Cập và Syria sáp nhập thành Cộng hòa Ả Rập Thống nhất từ 1958 đến 1961 và một mình Ai Cập mang tên này cho đến 1970. Họ hai lần dự trận tranh huy chương đồng tại Olympic (1928 và 1964), tuy nhiên thất bại cả hai.
Lịch sử
Trang phục thi đấu
Áo đấu sân nhà của đội tuyển Ai Cập là màu đỏ, sân khách là màu trắng, áo đấu thứ ba là màu xanh lá.
Nhà cung cấp trang phục
Nhà cung cấp | Giai đoạn |
---|---|
![]() | 1990–1995 |
![]() | 1995–1998 |
![]() | 1999–2004 |
![]() | 2004–2006 |
![]() | 2006–2012 |
![]() | 2012–2019 |
![]() | 2019–nay |
Danh hiệu
- Vô địch (7) – kỷ lục: 1957; 1959; 1986; 1998; 2006; 2008; 2010
- Á quân: 1962; 2017; 2021
- Hạng ba: 1963; 1970; 1974
- Vô địch cúp Ả Rập: 1
- Vô địch: 1992
- Hạng ba: 1988
- Bóng đá nam tại African Games:
1987
1973
Thành tích quốc tế
Giải bóng đá vô địch thế giới
Tính đến nay, đội tuyển Ai Cập mới 3 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, cả ba lần dự giải đều dừng bước ở vòng 1.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
![]() | Vòng 1 | 13/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 |
1938 | Bỏ cuộc | |||||||
1950 | Không tham dự | |||||||
1954 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1958 đến 1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 | Không tham dự | |||||||
1974 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng 1 | 20/24 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1994 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng 1 | 31/32 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 |
2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() ![]() | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 3/22 3 lần vòng 1 | 7 | 0 | 2 | 5 | 5 | 12 |
Cúp bóng đá châu Phi
Ai Cập đang giữ kỉ lục 7 lần vô địch châu Phi, trong đó có 3 lần liên tiếp và 19 trận bất bại (từ 2006 đến 2010). Đội cũng giữ kỉ lục 14 lần liên tiếp có mặt ở vòng chung kết (từ 1984 đến 2010).
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | |
![]() | Vô địch | 1st | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 | |
![]() | 1st | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 | ||
![]() | Á quân | 2nd | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | |
![]() | Hạng ba | 3rd | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 5 | |
1965 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | ||||||||
1968 | Bỏ cuộc | ||||||||
![]() | Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 5 | |
1972 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() | Hạng ba | 3rd | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 5 | |
![]() | Hạng tư | 4th | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 12 | |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 7 | |
1982 | Bỏ cuộc | ||||||||
![]() | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 | |
![]() | Vô địch | 1st | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 1 | |
![]() | Vòng 1 | 6th | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | |
![]() | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | ||
![]() | 11th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | ||
![]() | Tứ kết | 5th | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | |
![]() | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 6 | ||
![]() | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 1 | |
![]() ![]() | Tứ kết | 5th | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 3 | |
![]() | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 3 | ||
![]() | Vòng 1 | 9th | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |
![]() | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 3 | |
![]() | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 5 | ||
![]() | 1st | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 2 | ||
2012 đến 2015 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() | Á quân | 2nd | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | |
![]() | Vòng 2 | 10th | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 1 | |
![]() | Á quân | 2nd | 7 | 3 | 4 | 0 | 4 | 2 | |
![]() | Vòng 2 | 12th | 4 | 0 | 4 | 0 | 7 | 7 | |
![]() | Chưa xác định | ||||||||
![]() ![]() ![]() | |||||||||
Tổng cộng | 7 lần vô địch | 26/34 | 111 | 60 | 25 | 26 | 175 | 97 |
- Khung đỏ: Chủ nhà
Cúp Liên đoàn các châu lục
Ai Cập từng 2 lần tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục với tư cách nhà vô địch châu Phi. Tuy nhiên họ đều không vượt qua vòng bảng.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 đến 1997 | Không giành quyền tham dự | |||||||
![]() | Vòng bảng | 7 | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 9 |
2001 đến 2005 | Không giành quyền tham dự | |||||||
![]() | Vòng bảng | 6 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 |
2013 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng cộng | 2/10 2 lần vòng bảng | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 16 |
Thế vận hội
Ai Cập đã từng 9 lần tham dự Thế vận hội, trong đó thành tích tốt nhất là 2 lần hạng tư (1928, 1964).
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Paris 1900 đến Stockholm 1912 | Không tham dự | ||||||
![]() | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | Tứ kết | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 |
![]() | Hạng tư | 4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 19 |
![]() | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 |
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 7 | |
Melbourne 1956 | Bỏ cuộc khi đang tham dự | ||||||
![]() | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 11 |
![]() | Hạng tư | 6 | 2 | 1 | 3 | 18 | 16 |
México 1968 | Bỏ cuộc sau vòng loại | ||||||
Munich 1972 đến Montreal 1976 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Moskva 1980 | Bỏ cuộc khi đang tham dự | ||||||
![]() | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Seoul 1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 9/19 | 24 | 7 | 3 | 14 | 51 | 71 |
Cúp bóng đá Ả Rập
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1985 | Không tham dự | |||||||
![]() | Bán kết | 3rd | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 0 |
![]() | Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 3 |
![]() | Vòng bảng | 10th | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 |
2002 | Không tham dự | |||||||
![]() | 7th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | |
![]() | Bán kết | 4th | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 2 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 5/10 | 21 | 10 | 7 | 4 | 27 | 14 |
Phi vận hội
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brazzaville 1965 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | Huy chương đồng | 5 | 3 | 0 | 2 | 12 | 12 |
![]() | Bỏ cuộc khi đang tham dự | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 |
![]() | Huy chương vàng | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Tổng cộng | 1 lần huy chương vàng | 13 | 8 | 2 | 3 | 24 | 18 |
Kết quả thi đấu
2024
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fe/Flag_of_Egypt.svg/23px-Flag_of_Egypt.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/38/Flag_of_Tanzania.svg/23px-Flag_of_Tanzania.svg.png)
7 tháng 1 Giao hữu | Ai Cập ![]() | 2–0 | ![]() | Cairo, Ai Cập | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Cairo Trọng tài: Hashem Al-Ibrahim (Kuwait) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fe/Flag_of_Egypt.svg/23px-Flag_of_Egypt.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d0/Flag_of_Mozambique.svg/23px-Flag_of_Mozambique.svg.png)
14 tháng 1 Bảng B CAN 2023 | Ai Cập ![]() | 2–2 | ![]() | Abidjan, Bờ Biển Ngà | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 UTC±0 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Felix Houphouet Boigny Lượng khán giả: 11,933 Trọng tài: Dahane Beida (Mauritanie) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fe/Flag_of_Egypt.svg/23px-Flag_of_Egypt.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/19/Flag_of_Ghana.svg/23px-Flag_of_Ghana.svg.png)
18 tháng 1 Bảng B CAN 2023 | Ai Cập ![]() | 2–2 | ![]() | Abidjan, Bờ Biển Ngà | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC±0 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Felix Houphouet Boigny Lượng khán giả: 20,808 Trọng tài: Pierre Atcho (Gabon) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/38/Flag_of_Cape_Verde.svg/23px-Flag_of_Cape_Verde.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fe/Flag_of_Egypt.svg/23px-Flag_of_Egypt.svg.png)
22 tháng 1 Bảng B CAN 2023 | Cabo Verde ![]() | 2–2 | ![]() | Abidjan, Bờ Biển Ngà | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC±0 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Felix Houphouet Boigny Lượng khán giả: 15,650 Trọng tài: Alhadi Allaou Mahamat (Tiệp Khắc) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fe/Flag_of_Egypt.svg/23px-Flag_of_Egypt.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/6f/Flag_of_the_Democratic_Republic_of_the_Congo.svg/20px-Flag_of_the_Democratic_Republic_of_the_Congo.svg.png)
28 tháng 1 Vòng 16 đội CAN 2023 | Ai Cập ![]() | 1–1 (s.h.p.) (7–8 p) | ![]() | San Pédro, Bờ Biển Ngà | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC±0 | Sân vận động: Sân vận động Laurent Pokou | ||||
Loạt sút luân lưu | |||||
|
|
Cầu thủ
Các cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/45/%D8%A3%D8%AD%D9%85%D8%AF_%D8%AD%D8%B3%D9%86_%D9%84%D8%A7%D8%B9%D8%A8_%D8%A7%D9%84%D9%85%D9%86%D8%AA%D8%AE%D8%A8_%D8%A7%D9%84%D9%85%D8%B5%D8%B1%D9%8A_%28cropped%29.png/194px-%D8%A3%D8%AD%D9%85%D8%AF_%D8%AD%D8%B3%D9%86_%D9%84%D8%A7%D8%B9%D8%A8_%D8%A7%D9%84%D9%85%D9%86%D8%AA%D8%AE%D8%A8_%D8%A7%D9%84%D9%85%D8%B5%D8%B1%D9%8A_%28cropped%29.png)
Tính đến 12 tháng 9 năm 2023, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Ai Cập nhiều lần nhất là:
# | Họ tên | Số trận | Số bàn thắng | Năm thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Ahmed Hassan | 184 | 33 | 1995–2012 |
2 | Hossam Hassan | 178 | 68 | 1985–2006 |
3 | Essam El-Hadary | 155 | 0 | 1996–2018 |
4 | Ahmed Fathy | 136 | 3 | 2002–2021 |
5 | Ibrahim Hassan | 132 | 14 | 1988–2002 |
6 | Hany Ramzy | 123 | 3 | 1988–2003 |
7 | Wael Gomaa | 114 | 1 | 2001–2013 |
8 | Ahmed El-Kass | 112 | 25 | 1987–1997 |
Abdel-Zaher El-Saqqa | 112 | 4 | 1997–2010 | |
10 | Rabie Yassin | 109 | 1 | 1982–1991 |
Các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/b/b7/Hossam_Hassan.png)
Tính đến 12 tháng 9 năm 2023, các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Ai Cập là:
# | Họ tên | Số bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Năm thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hossam Hassan | 68 | 178 | 0.38 | 1985–2006 |
2 | Mohamed Salah | 56 | 98 | 0.58 | 2011–0000 |
2 | Hassan El-Shazly | 42 | 62 | 0.67 | 1961–1975 |
4 | Mohamed Aboutrika | 38 | 100 | 0.38 | 2001–2013 |
5 | Ahmed Hassan | 33 | 184 | 0.18 | 1995–2012 |
6 | Amr Zaki | 30 | 63 | 0.48 | 2004–2013 |
7 | Emad Moteab | 28 | 70 | 0.40 | 2004–2015 |
8 | Ahmed El-Kass | 25 | 112 | 0.22 | 1987–1997 |
9 | Gamal Abdelhamid | 24 | 79 | 0.30 | 1979–1993 |
10 | Mahmoud El Khatib | 24 | 54 | 0.44 | 1974–1986 |
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình tham dự CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 28 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp CHDC Congo.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ahmed El Shenawy | 14 tháng 5, 1991 (33 tuổi) | 30 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Mohamed El Shenawy | 18 tháng 12, 1988 (35 tuổi) | 55 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Mohamed Abou Gabal | 29 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
26 | 1TM | Mohamed Sobhy | 15 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Ali Gabr | 10 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | 40 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Mohamed Hany | 25 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Omar Kamal | 29 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 21 | 1 | ![]() |
6 | 2HV | Ahmed Hegazi | 25 tháng 1, 1991 (33 tuổi) | 88 | 2 | ![]() |
12 | 2HV | Mohamed Hamdy | 15 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Ahmed Fotouh | 22 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 28 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Yasser Ibrahim | 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
21 | 2HV | Ahmed Samy | 1 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
24 | 2HV | Mohamed Abdelmonem | 1 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 25 | 2 | ![]() |
5 | 3TV | Hamdy Fathy | 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 40 | 3 | ![]() |
8 | 3TV | Emam Ashour | 20 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Marwan Attia | 1 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Mohamed Elneny | 11 tháng 7, 1992 (31 tuổi) | 101 | 8 | ![]() |
20 | 3TV | Mahmoud Hamada | 1 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
27 | 3TV | Mohanad Lasheen | 29 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | Trézéguet | 1 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 71 | 16 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ahmed Hassan | 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 32 | 6 | ![]() |
10 | 4TĐ | Mohamed Salah (Đội trưởng) | 15 tháng 6, 1992 (31 tuổi) | 98 | 56 | ![]() |
11 | 4TĐ | Kahraba | 13 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 31 | 5 | ![]() |
18 | 4TĐ | Mostafa Fathi | 12 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 26 | 2 | ![]() |
19 | 4TĐ | Mostafa Mohamed | 28 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 37 | 12 | ![]() |
22 | 4TĐ | Omar Marmoush | 7 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 29 | 5 | ![]() |
25 | 4TĐ | Ahmed Sayed | 10 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 39 | 2 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohamed Awad | 6 tháng 7, 1992 (31 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Mohamed Bassam | 25 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Mahmoud Gad | 1 tháng 10, 1998 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Mahmoud Hamdy | 1 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 26 | 2 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Ramy Rabia | 20 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 24 | 3 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Karim Hafez | 12 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Akram Tawfik | 8 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 4 | 1 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Hussein El Sayed | 18 tháng 9, 1991 (32 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Hossam Abdul-Majeed | 30 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Mahmoud Marei | 24 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Osama Galal | 17 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Ahmed Ramadan | 23 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Mohamed Shokry | 6 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Abdel Rahman Ramadan | 6 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Hesham Salah | 10 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Abdallah El Said | 13 tháng 7, 1985 (38 tuổi) | 55 | 6 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Mohamed Magdy | 6 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 19 | 5 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Sam Morsy | 10 tháng 9, 1991 (32 tuổi) | 9 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Hussein El Shahat | 21 tháng 6, 1992 (31 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Nabil Emad | 6 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Ahmed Nabil Koka | 4 tháng 7, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Mohamed Abdelsamia | 10 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Mohamed Reda | 10 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Mohamed Ibrahim | 1 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Mohanad Lasheen | 26 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 8 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Mohamed Helal | 8 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Ghanam Mohamed | 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Ramadan Sobhi | 23 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 37 | 2 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Mohamed Sherif | 4 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 18 | 5 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Ahmed Yasser Rayan | 24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Osama Faisal | 1 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Abdel Rahman Magdy | 12 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Oufa | 6 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Mostafa Zaki | 27 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Ibrahim Adel | 23 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Ahmed Abdel Kader | 23 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | v. ![]() |
- Chú thích
- SUS Cầu thủ bỏ cuộc
- INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương
- PRE Đội hình sơ bộ
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
- WD Cầu thủ rút lui vì chấn thương không rõ ràng
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập 4 tháng 4 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “كوبر يختار 24 لاعباً لمعسكر الاستعداد للكونغو” [Héctor Cúper announces Egypt's 24-man squad to face Republic of the Congo] (bằng tiếng Ả Rập). EFA. ngày 26 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập Lưu trữ 2014-02-09 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA